Mã sản phẩm: CPL
Công ty Thế Kỷ cam kết cung cấp cupler nối thép chính hãng
Những đặc điểm cơ bản
Sử dụng coupler (ống nối thép có ren) vào việc nối thép trong các công trình xây dựng
Giá bán: Liên hệ
Nhằm đẩy nhanh tiến độ của các công trình và giảm bớt sự lãng phí cốt thép trong thi công, công nghệ nối cốt thép bằng ống nối có ren ( hay còn gọi là Coupler nối sắt thép) ra đời và đóng góp một phần không nhỏ trong quá trình xây dựng.
Kiểu ống nối ren thuận (A)Dùng để nối cốt thép trong trường hợp thông thường, có thể quay được cả cốt thép và ống nối | |
Kiểu ống nối ren thuận nghịch (B)Dùng trong trường hợp hai đầu thanh cốt thép không thể quay được, bắt buộc phải quay ống nối | |
Kiểu ống nối ren đổi đường kính (C)Dùng trong trường hợp nối các cây thép có đường kính khác nhau |
STT | Chủng loại (type) |
Bước ren – Pitch(mm) | ĐK ngoài– TỪ
± 1 (mm) |
Chiều dài– Chiều dài
± 3 (mm) |
Giới hạn chảy-Yield nghiêm ngặt
R e (Mpa) |
Giới hạn bền– Sức căng
R m (Mpa) |
Giãn dài – Kéo dài
A5 (%) |
Độ cứng– Khó khăn
(HB) |
I. Ống nối ren (coupler) tiêu chuẩn |
||||||||
1 | D16 | 2,5 | 24 | 42 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 | 2,5 | 26 | 45 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3 | D20 | 2,5 | 31 | 52 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 | 2,5 | 35 | 55 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 | 3.0 | 38 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28 | 3.0 | 42 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 | 3.5 | 48 | 78 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
số 8 | D36 | 3.5 | 55 | 85 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D40 | 3.5 | 60 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
II. Ống nối ren (coupler) đổi đường kính |
||||||||
1 | D16 / 18 | 2,5 | 26 | 42 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 / 20 | 2,5 | 30 | 45 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3 | D20 / 22 | 2,5 | 33 | 52 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 / 25 | 2,5 / 3,0 | 38 | 60 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 / 28 | 3.0 | 42 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28/32 | 3.0 | 48 | 75 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 / 36 | 3.0 | 54 | 82 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
số 8 | D36 / 40 | 3.0 | 59 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D32 / 25 | 3.0 | 48 | 72 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
10 | D28 / 22 | 3.0 / 2.5 | 42 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
11 | D22 / 18 | 2,5 | 32 | 50 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
III. Ống nối ren (coupler) thuận nghịch |
||||||||
1 | D16 LR | 2,5 | 24 | 60 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 LR | 2,5 | 26 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D20 LR | 2,5 | 31 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 LR | 2,5 | 35 | 75 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 LR | 3.0 | 38 | 80 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28 LR | 3.0 | 42 | 85 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 LR | 3.0 | 48 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
số 8 | D36 LR | 3.0 | 55 | 95 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D40 LR | 3.0 | 60 | 100 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |